Mô tả
Các thành phần RBSiC/SiSiC/SSiC cho đồ nội thất lò tiết kiệm năng lượng chủ yếu bao gồm các tấm/đế/kệ/bàn v.v. Các tấm/đế/kệ/bàn bằng silicon carbide KCE® được tạo hình bằng phương pháp đúc trượt, đùn, in 3D, ép khô, ép đẳng tĩnh nguội và thiêu kết ở nhiệt độ cao. Việc khoan và cắt rãnh sẽ được thực hiện theo bản vẽ thiết kế của khách hàng, và các tấm/đế/kệ/bàn bằng silicon carbide có thể được gia công chính xác để đáp ứng yêu cầu lắp đặt kỹ thuật của người dùng.
Thông số kỹ thuật
Bảng dữ liệu kỹ thuật KCE® SiSiC/RBSiC/SSiC
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Giá trị SiSiC/RBSiC | Giá trị SSiC |
Hàm lượng Carbide Silic | % | 85 | 99 |
Hàm lượng Silic tự do | % | 15 | 0 |
Khối lượng riêng khối 20°C | g/cm³ | ≥3.02 | ≥3.10 |
Độ xốp hở | Vol % | 0 | 0 |
Độ cứng HK | kg/mm² | 2600 | 2800 |
Cường độ uốn 20°C | MPa | 250 | 380 |
Cường độ uốn 1200°C | MPa | 280 | 400 |
20 – 1000°C (Hệ số giãn nở nhiệt) | 10–6 K–1 | 4.5 | 4.1 |
Dẫn nhiệt 1000°C | W/m.k | 45 | 74 |
Tĩnh 20°C (Mô đun đàn hồi) | GPa | 330 | 420 |
Nhiệt độ làm việc | °C | 1300 | 1600 |
Nhiệt độ làm việc tối đa (trong không khí) | °C | 1380 | 1680 |
Ứng dụng
Các tấm gốm silicon carbide/bệ đặt/kệ/thiếc được sử dụng chủ yếu trong các tình huống công nghiệp nhiệt độ cao. Các ứng dụng chính của tấm silicon carbide bao gồm:
Vật liệu cách nhiệt nhiệt độ cao: dùng cho thiết bị nhiệt trong các lò nhiệt độ cao, lò nung và lò luyện. Với tính ổn định nhiệt độ cao vượt trội, vật liệu có thể được sử dụng lâu dài ở nhiệt độ cao lên đến 1380 ℃ (RBSiC/SiSiC) và 1650 ℃ (SSiC).
Luyện kim và vật liệu chịu lửa: sản xuất gạch chịu lửa, thiết bị chịu lửa và chất kết dính, đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp luyện kim nhờ khả năng chống mài mòn cực cao, chống oxi hóa và chống ăn mòn.
Ngành công nghiệp bán dẫn và quang điện tử: sản xuất lò nhiệt độ cao và các linh kiện quang học, v.v. Tấm silicon carbide đóng vai trò không thể thiếu trong những lĩnh vực công nghệ cao này.
Ưu điểm
Chống ăn mòn: Sử dụng lâu dài trong môi trường ăn mòn như axit và kiềm mà không bị hư hại; Dẫn nhiệt cao và độ đồng đều nhiệt tốt; Truyền nhiệt và tản nhiệt nhanh, tốc độ phản hồi nhiệt nhanh (tốc độ gia nhiệt và làm mát); Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao tốt; Chịu được nhiệt độ cao mà không biến dạng, độ phẳng tốt.